Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 89 爻 hào [10, 14] U+723E
爾 nhĩ
尔 er3
  1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, anh, ngươi, mi. Tương đương với nhữ , nhĩ . ◎Như: nhĩ ngu ngã trá ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở với nhau để thủ lợi).
  2. (Đại) Ấy, đó, cái đó. ◇Lễ Kí : Phu tử hà thiện nhĩ dã? (Đàn cung thượng ) Phu tử vì sao khen ngợi việc ấy?
  3. (Đại) Thế, như thế. ◎Như: liêu phục nhĩ nhĩ hãy lại như thế như thế. ◇Tương Sĩ Thuyên : Hà khổ nãi nhĩ (Minh ki dạ khóa đồ kí ) Sao mà khổ như thế.
  4. (Tính) Từ chỉ định: này, đó, ấy. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Nhĩ dạ phong điềm nguyệt lãng (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ) Đêm đó gió êm trăng sáng.
  5. (Phó) Như thế, như vậy. ◎Như: bất quá nhĩ nhĩ chẳng qua như thế. ◇Cao Bá Quát : Phàm sự đại đô nhĩ (Quá Dục Thúy sơn ) Mọi việc thường đều như vậy.
  6. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định. Cũng như . ◇Công Dương truyện : Tận thử bất thắng, tương khứ nhi quy nhĩ , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Hết lần này mà không thắng, thì đi về thôi.
  7. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. Cũng như hồ . ◇Công Dương truyện : Hà tật nhĩ? (Ẩn Công ) Bệnh gì thế?
  8. (Trợ) Tiếng đệm. ◇Luận Ngữ : Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu , , (Dương hóa ) Khổng Tử tới Vũ Thành, nghe tiếng đàn hát, ông mỉm cười.
  9. (Động) Gần, đến gần.

厄瓜多爾 ách qua đa nhĩ
巴爾幹 ba nhĩ can
布萊爾 bố lai nhĩ
布魯塞爾 bố lỗ tắc nhĩ
恩格爾 ân cách nhĩ
爾虞我詐 nhĩ ngu ngã trá



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.