Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 99 甘 cam [4, 9] U+751A
甚 thậm
shen2, shi2, shen4
  1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục : Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích , (A Phòng cung phú ) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
  2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: thậm nhật quy lai ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng : Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm? , , , (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

甚至 thậm chí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.