Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [0, 5] U+7530
田 điền
tian2
  1. Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền .
  2. Đi săn.
  3. Trống lớn.
  4. Họ Điền.

公田 công điền
寶田 bảo điền
求田問舍 cầu điền vấn xá
田徑 điền kinh
耕田 canh điền
薄田 bạc điền
賑田 chẩn điền
丹田 đan điền
借田 tá điền
力田 lực điền
墾田 khẩn điền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.