Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 109 目 mục [6, 11] U+773E
眾 chúng
众 zhong4
  1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: chúng sinh các loài có sống có chết, có cảm giác, chúng hoạn các bệnh tật.
  2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên : Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh (Ngư phủ ) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
  3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: quần chúng mọi người, quan chúng khán giả. ◇Tả truyện : Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ , (Ẩn công tứ niên ) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.

公眾 công chúng
博施濟眾 bác thi tể chúng
拔眾 bạt chúng
播惡於眾 bá ác ư chúng
民眾 dân chúng
眾人 chúng nhân
眾口一詞 chúng khẩu nhất từ
眾庶 chúng thứ
眾心成城 chúng tâm thành thành
眾民 chúng dân
眾生 chúng sinh
眾筯難搉 chúng trợ nan xác
眾論 chúng luận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.