Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+7834
破 phá
po4
  1. (Động) Làm vỡ, làm hư hỏng, hủy hoại. ◎Như: phá hoại làm hư đổ, phá toái làm vỡ vụn, gia phá nhân vong nhà tan người mất. ◇Đỗ Phủ : Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
  2. (Động) Đánh bại. ◎Như: phá trận phá thế trận, phá thành đánh thắng thành.
  3. (Động) Bổ ra, bửa ra. ◎Như: phá qua bổ dưa, phá lãng rẽ sóng. § Ghi chú: Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua .
  4. (Động) Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. ◎Như: phá đề mở đề.
  5. (Động) Làm cho minh bạch, làm lộ ra. ◎Như: phá án mở ra những bí mật về vụ án.
  6. (Động) Phí, tiêu hao. ◎Như: phá tài phí của, phá trái vỡ nợ.
  7. (Tính) Hư, rách, nát. ◎Như: phá thuyền thuyền hư nát, phá hài giày rách, phá bố vải rách.

偵破 trinh phá
撞破 chàng phá
破壞 phá hoại
破曉 phá hiểu
勘破 khám phá
乘風破浪 thừa phong phá lãng
破落戶 phá lạc hộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.