Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [10, 15] U+7AAE
窮 cùng
穷 qiong2
  1. (Tính) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như: bần cùng nghèo khó, khốn cùng khốn khó. ◇Luận Ngữ : Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ , (Vệ Linh Công ) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
  2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: lí khuất từ cùng lí tận lời hết (đuối lí), thú vị vô cùng thú vị không cùng.
  3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử : Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ , (Tận tâm thượng ) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
  4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: thâm san cùng cốc núi sâu hang thẳm.
  5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh : Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh , (Thuyết quái ) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
  6. (Phó) Hết sức, cực kì. ◎Như: cùng hung cực ác hết sức hung ác, cùng xa cực xỉ cực kì xa xỉ.
  7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: cùng cứu nghiên cứu đến cùng, cùng truy bất xả truy xét tận lực không thôi.

告窮 cáo cùng
固窮 cố cùng
最貧窮 tối bần cùng
窮人 cùng nhân
窮則變 cùng tắc biến
窮寇莫追 cùng khấu mạc truy
窮愁 cùng sầu
窮民 cùng dân
窮泉 cùng tuyền
窮理 cùng lí
窮盡 cùng tận
窮相 cùng tướng
窮究 cùng cứu
窮窘 cùng quẫn
窮竟 cùng cánh
窮竭 cùng kiệt
窮苦 cùng khổ
窮迫 cùng bách
窮途 cùng đồ
窮通 cùng thông
窮骨 cùng cốt
窮鬼 cùng quỷ
貧窮 bần cùng
阨窮 ách cùng
窮丁 cùng đinh
困窮 khốn cùng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.