Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84FC
蓼 liệu, lục
liao3, lu4, lao3, liu3
  1. (Danh) Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
  2. Một âm là lục. (Tính) Cao lớn, tốt um. Kinh Thi có bài Lục nga cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao , liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế nên thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.