Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8521
蔡 thái, sái, tát
cai4, sa4, ca1
  1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư : Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
  2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ : Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
  3. (Danh) Nước Thái , chư hầu thời nhà Chu .
  4. (Danh) Họ Thái.
  5. § Ghi chú: Ta quen đọc là sái.
  6. Một âm là tát. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện : Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc (Chiêu Công nguyên niên ) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.