Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [4, 10] U+887E
衾 khâm
qin1
  1. (Danh) Cái chăn. ◇Nguyễn Trãi : Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên , (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
  2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: quan quách y khâm áo quan, quách và khăn áo liệm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.