Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 149 言 ngôn [16, 23] U+8B8A
變 biến, biện
变 bian4
  1. (Động) Thay đổi. ◎Như: biến pháp thay đổi phép tắc, biến hóa đổi khác. ◇Sử Kí : Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính , (Hóa thực liệt truyện ) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
  2. (Động) Di động. ◇Lễ Kí : Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến , (Đàn cung thượng ) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
  3. (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: biến cố sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí : Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh , 使. , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
  4. (Danh) Tai họa khác thường.
  5. (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: cơ biến tài biến trá, quyền biến sự ứng biến.
  6. Một âm là biện. (Tính) Chính đáng.

不變 bất biến
兵變 binh biến
制變 chế biến
報變 báo biến
急變 cấp biến
折變 chiết biến
改變 cải biến
政變 chính biến
機變 cơ biến
窮則變 cùng tắc biến
變亂 biến loạn
變動 biến động
變化 biến hóa
變幻 biến ảo
變性 biến tính
變態 biến thái
變改 biến cải
變故 biến cố
變易 biến dịch
變節 biến tiết
變遷 biến thiên
變革 biến cách
豹變 báo biến
轉變 chuyển biến
事變 sự biến
危變 nguy biến
家變 gia biến



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.