Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [19, 26] U+8B9A
讚 tán
zan4
  1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: tán dương khen ngợi.
  2. (Động) Giúp. Thông tán . ◎Như: tán trợ giúp đỡ.
  3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. Thông tán .

祝讚 chúc tán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.