Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 151 豆 đậu [3, 10] U+8C48
豈 khởi, khải
岂 qi3, kai3
  1. (Phó) Há, sao. Dùng làm lời nói trái lại. ◎Như: khởi cảm há dám, khởi khả há nên, khởi bất mậu tai há chẳng phải là nói bậy ư? ◇Hồng Lâu Mộng : Khởi cảm! Bất quá ngẫu ngâm tiền nhân chi cú, hà cảm cuồng đản chí thử ! , (Đệ nhất hồi) Không dám! Chẳng qua chợt ngâm câu thơ của người xưa, đâu dám ngông cuồng đến thế.
  2. Thửa, cũng như chữ .
  3. Một âm là khải, cùng nghĩa với chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.