Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 195 魚 ngư [6, 17] U+9BAE
鮮 tiên, tiển
鲜 xian1, xian3, xian4
  1. Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực .
  2. Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. ◎Như: tiên hoa hoa tươi.
  3. Tục gọi mùi ngon là tiên.
  4. Tốt đẹp. ◎Như: tiên minh tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên tươi đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc , (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
  5. Một âm là tiển. Ít. ◇Pháp Hoa Kinh : Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Người đó kém phúc đức, chẳng kham được pháp này.

朝鮮 triều tiên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.