Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 210 齊 tề [3, 17] U+9F4B
齋 trai
斋 zhai1
  1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới . ◇Sử Kí : Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
  2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
  3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
  4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: thư trai phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi : Nhàn trung tận nhật bế thư trai (Mộ xuân tức sự ) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
  5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện : Cật liễu tố trai (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
  6. (Danh) Trai tiếu đàn cầu cúng do tăng nhân và đạo sĩ làm.
  7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: Thái Chi trai , Vinh Bảo trai .

水陸齋 thủy lục trai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.