Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
been




been
Xem be


/bi:/

(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round quả đất (thì) tròn
he is a teacher anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town? anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question sống hay là chết đây, đó là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be bao giờ đám cưới sẽ cử hành
giá
this book is five pence cuốn sách này giá năm xu
be to phải, định, sẽ
what time am I to come? mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow ngày mai nó sẽ đi Hà nội
( động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work họ đang làm việc của họ
( động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built ngôi nhà đang được xây !to have been
đã đi, đã đến
I've been to Peking once tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence? trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against
chống lại !to be for
tán thành, đứng về phía

Related search result for "been"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.