Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
elder





elder
['eldə]
tính từ
(về người; nhất là hai thành viên có quan hệ gần gũi trong gia đình) nhiều tuổi hơn; lớn hơn
my elder brother
anh tôi
her elder daughter
con gái lớn của bà ấy
(the elder) (không có danh từ đi sát theo sau để nói đến một danh từ đứng trước hoặc sau đó) người lớn hơn
he's the elder of my two brothers
anh ấy là anh lớn trong hai anh tôi
There go my two sons. Can you guess which is the elder?
Kia là hai con trai tôi. Ông có đoán được đứa nào là đứa lớn hay không?
(the elder) (dùng trước hay sau tên của một người để phân biệt với một người khác cùng tên)
Pitt the elder (the elder Pitt)
thằng Pitt lớn
danh từ
người nhiều tuổi hơn
he's her elder by several years
anh ta lớn hơn cô ấy vài tuổi
(elders) người cao tuổi hơn hoặc có quyền cao hơn
the village elders
các già làng (người cao tuổi và được kính trọng trong làng)
traditions were passed on by the elders of the tribe
các truyền thống được các bô lão trong bộ lạc truyền lại
người có chức vụ trong giáo hội Trưởng lão
(thực vật học) cây cơm cháy
one's (elders and) betters
xem better


/'eldə/

tính từ
nhiều tuổi hơn
elder brother anh

danh từ
người nhiều tuổi hơn
(số nhiều) bậc huynh trưởng

danh từ
(thực vật học) cây cơm cháy

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "elder"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.