Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[zhuāi]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: DUỆ
1. quăng; ném; vứt。扔;抛。
拿砖头拽狗。
lấy gạch ném chó.
把皮球拽得老远。
ném quả bóng ra xa.
2. bị sái tay; bị trật tay。胳膊有毛病,活动不灵便。
[zhuài]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: DUỆ
kéo; lôi; túm。拉。
生拉硬拽
cố lôi kéo; lôi kéo cho bằng được.
一把拽住不放。
túm chặt lấy không buông ra.
[yè]
kéo; dắt; dẫn。拖;拉;牵引。
đạn dẫn đường; pháo sáng
拽光弹
vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy
弃甲拽兵。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.