lift
/lift/
danh từ sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao máy nhấc thang máy sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ to give someone a lift cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà) (hàng không) sức nâng (của không khí) trọng lượng nâng (hàng không), (như) air-lift ngoại động từ giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao to lift [up] one's hand's giơ tay lên (để cầu khẩn...) đỡ lên, dựng lên, kéo dậy đào, bới to lift potatoes đào khoai tây (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn) to lift cattle ăn trộm trâu bò to lift someone's purse móc ví ai to lift many long passages from other authors ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác nhổ (trại) chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...) nội động từ nhấc lên được, nâng lên được this window won't lift cái cửa sổ này không nhấc lên được tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...) mist lifts sương mù tan đi cưỡi sóng (tàu) ship lifts con tàu cưỡi sóng gồ lên (sàn nhà) floor lifts sàn nhà gồ lên!to lift a hand to do something mó tay làm việc gì!to lift one's hand đưa tay lên thề!to lift one's hand against somebody giơ tay đánh ai!to lift up one's eyes ngước nhìn, nhìn lên!to lift up one's head ngóc đầu dậy hồi phục lại!to lift up another's head (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai!to lift up one's horn có nhiều tham vọng tự hào!to lift up one's voice (xem) voice!to be lifted up with pride dương dương tự đắc
lực [nâng, thăng] // nâng lên earodynamics l. lực nâng khí động
|
|