Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
prime


/praim/

tính từ

đầu tiên

    prime cause nguyên nhân đầu tiên

chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu

    prime importance quan trọng bậc nhất

    Prime Minister thủ tướng

tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo

    prime beef thịt bò loại ngon nhất

(thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên

    prime cost vốn

    prime number số nguyên tố

danh từ

thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai

    the prime of the year phần đầu của năm, mùa xuân

thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất

    in the prime of life lúc tuổi thanh xuân

    in the prime of beauty lúc sắc đẹp đang thì

    to be past one's prime đã qua thời xuân xanh, trở về già

(tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)

(hoá học) gốc đơn nguyên tố

thế đầu (một thế đánh kiếm)

(toán học) số nguyên tố

ngoại động từ

mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ

(thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích

    to be well primed with beer uống bia thoả thích

chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...)

sơn lót (tấm gỗ)

(sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "prime"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.