|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vét
1 d. AÌo ngắn kiểu Âu, tay dà i, cổ bẻ, dùng để mặc ngoà i. AÌo vét nữ.
2 Ä‘g. 1 Lấy cho kì hết những gì còn chút Ãt ở sát đáy. Vét sạch niêu cÆ¡m. Tà u vét bùn ở cảng. 2 Thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nà o. Vét túi chỉ còn mấy đồng. Mua vét để bán đầu cÆ¡. Tổ chức đợt thi vét (kng.).
|
|
|
|