Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
价值


[jiàzhí]
1. giá trị (hàng hoá)。体现在商品里的社会必要劳动。价值量的大小决定于生产这一商品所需的社会必要劳动时间的多少。不经过人类劳动加工的东西,如空气、即使对人们有使用价值,也不具有价值。
2. giá trị tích cực; giá trị; giá trị cao; tốt。积极作用。
有价值的作品。
tác phẩm có giá trị tích cực.
这些资料有很大的价值。
những tư liệu này có giá trị rất lớn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.