Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 12 八 bát [6, 8] U+5177
具 cụ
ju4
  1. (Động) Có, có đủ. ◎Như: cụ bị có sẵn đủ, độc cụ tuệ nhãn riêng có con mắt trí tuệ.
  2. (Động) Bày đủ, sửa soạn, thiết trí. ◎Như: cụ thực bày biện thức ăn. ◇Mạnh Hạo Nhiên : Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia , (Quá cố nhân trang ) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
  3. (Động) Thuật, kể. ◇Tống sử : Mệnh điều cụ phong tục chi tệ (Lương Khắc Gia truyện ) Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục.
  4. (Động) Gọi là đủ số. ◎Như: cụ thần gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì. ◇Luận Ngữ : Kim Do dữ Cầu dã, khả vị cụ thần hĩ , (Tiên tiến ) Nay anh Do và anh Cầu chỉ có thể gọi là bề tôi cho đủ số (hạng bề tôi thường) thôi.
  5. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: nông cụ đồ làm ruộng, ngọa cụ đồ nằm, công cụ đồ để làm việc.
  6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◎Như: lưỡng cụ thi thể hai xác chết, quan tài nhất cụ quan tài một cái, tam cụ điện thoại ba cái điện thoại.
  7. (Danh) Tài năng, tài cán. ◇Lí Lăng : Bão tướng tướng chi cụ (Đáp Tô Vũ thư ) Ôm giữ tài làm tướng văn, tướng võ.
  8. (Danh) Thức ăn uống, đồ ăn. ◇Chiến quốc sách : Tả hữu dĩ Quân tiện chi dã, thực dĩ thảo cụ , (Tề sách tứ, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả) Kẻ tả hữu thấy (Mạnh Thường) Quân coi thường (Phùng Huyên), nên cho ăn rau cỏ.
  9. (Danh) Họ Cụ.
  10. (Phó) Đều, cả, mọi. Thông câu . ◇Phạm Trọng Yêm : Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.

不具 bất cụ
具備 cụ bị
具慶 cụ khánh
具文 cụ văn
具有 cụ hữu
具體 cụ thể
工具 công cụ
薄具 bạc cụ
器具 khí cụ
家具 gia cụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.