Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 14 冖 mịch [8, 10] U+51A4
冤 oan
yuan1
  1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên ) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
  2. (Tính) Thù hận. ◎Như: oan gia kẻ cừu thù.
  3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: hoa oan tiền uổng toi tiền, hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu , , tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
  4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: thân oan bày tỏ nỗi oan khuất, tuyết oan tẩy sạch oan khuất.
  5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ : Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan , (Tạ tự nhiên ) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.

冤仇 oan cừu
冤家 oan gia
冤刑 oan hình
冤魂 oan hồn
冤氣 oan khí
冤牽 oan khiên
冤苦 oan khổ
冤酷 oan khốc
冤屈 oan khuất
冤曲 oan khúc
冤業 oan nghiệp
冤孽 oan nghiệt
冤憤 oan phẫn
冤伏 oan phục
冤訴 oan tố
冤罪 oan tội
冤抑 oan ức
冤枉 oan uổng
含冤 hàm oan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.