|
Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)
反而
| [fǎn'ér] | | | trái lại; ngược lại。連詞,表示跟上文意思相反或出乎預料和常情。 | | | 風不但沒停,反而越來越大了。 | | gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm. | | | 你太拘禮了,反而弄得大家不方便。 | | anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái. |
|
|
|
|