Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)
反而


[fǎn'ér]
trái lại; ngược lại。連詞,表示跟上文意思相反或出乎預料和常情。
風不但沒停,反而越來越大了。
gió không những không ngừng mà trái lại càng mạnh thêm.
你太拘禮了,反而弄得大家不方便。
anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.