Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
尽管


[jǐnguǎn]
1. cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。副词,表示不必考虑别的,放心去做。
有意见尽管提,不要客气。
có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
你有什么困难尽管说,我们一定帮助你解决。
anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
2. vẫn cứ; cứ (phó từ)。副词,老是;总是。
有病早些治,尽管耽搁着也不好。
có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
3. cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với'但是、然而' )。连词,表示姑且承认某种事实,下文往往有'但是、然而'等表示转折的连词跟它呼应,反接上文。
尽管他不接受我的意见,我有意见还要向他提。
cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
尽管以后变化难测,然而大体的计算还是可能的。
cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.