Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (應)
[yīng]
Bộ: 广 - Yểm
Số nét: 7
Hán Việt: ƯNG
1. thưa; đáp lại; trả lời (lời gọi)。答应。
喊他不应。
gọi mãi hắn không thưa.
2. ưng thuận; chấp nhận; bằng lòng。答应(做)。
这事是我应下来的,由我负责。
việc này tôi chấp nhận làm sẽ do tôi chịu trách nhiệm thôi.
3. họ Ưng。姓。
4. nên; phải; cần phải。应该。
应有尽有
có đủ mọi thứ.
发现错误,应立即纠正。
phát hiện ra sai lầm cần phải sửa chữa ngay lập tức.
Ghi chú: 另见yìng
Từ ghép:
应当 ; 应分 ; 应该 ; 应和 ; 应届 ; 应名儿 ; 应声 ; 应许 ; 应有尽有 ; 应允
Từ phồn thể: (應)
[yìng]
Bộ: 广(Yểm)
Hán Việt: ỨNG
1. trả lời; đáp。回答。
答应
đáp ứng
呼应
hô ứng
2. đồng ý; tiếp thu; thoả mãn yêu cầu; đáp ứng。满足要求;允许;接受。
有求必应
có yêu cầu ắt được đáp ứng.
应邀
nhận lời mời
3. thuận theo; thích ứng; tuỳ。顺应;适应。
应时
hợp thời; đúng lúc
应景
hợp thời; đúng lúc
得心应手
mọi việc như ý; thoả lòng vừa ý.
4. ứng phó; đối phó。应付。
应变
ứng biến; đối phó với sự bất ngờ.
应急
đáp ứng sự cấp thiết
应接不暇。
bận tíu tít; tiếp đón không xuể
Ghi chú: 另见yīng
Từ ghép:
应变 ; 应承 ; 应城 ; 应酬 ; 应从 ; 应答 ; 应敌 ; 应典 ; 应对 ; 应付 ; 应和 ; 应急 ; 应接不暇 ; 应景 ; 应举 ; 应考 ; 应力 ; 应卯 ; 应门 ; 应募 ; 应诺 ; 应聘 ; 应山 ; 应声 ; 应声虫 ; 应时 ; 应市 ; 应试 ; 应县 ; 应验 ; 应邀 ; 应用 ; 应用科学 ; 应用卫星 ; 应用文 ; 应援 ; 应运 ; 应战 ; 应招 ; 应诊 ; 应征 ; 应制



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.