|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
应该
| [yīnggāi] | | | nên; cần phải; phải。表示理所当然。 | | | 应该爱护公共财产。 | | cần phải bảo vệ của công. | | | 为了大伙的事,我多受点累也是应该的。 | | vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được. | | | 这是我应该做的。 | | việc tôi nên làm mà. |
|
|
|
|