Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6064
恤 tuất
xu4
  1. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp cho kẻ nghèo túng. ◎Như: phủ tuất vỗ về cứu giúp, chu tuất cứu giúp. Có khi viết chữ .
  2. (Động) Thương xót. ◎Như: căng tuất xót thương.
  3. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: võng tuất nhân ngôn chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du : Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi , (Vinh Khải Kì ) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?

周恤 chu tuất
賠恤 bồi tuất
顧恤 cố tuất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.