Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)



[shé]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: THIỆT, CHIẾT
1. gãy。斷(多用于長條形的東西)。
樹枝折了。
cành cây gãy rồi.
桌子腿撞折了。
chân bàn va gãy rồi.
2. thiệt; lỗ。虧損。
折本兒。
lỗ vốn.
折耗。
bị hao hụt.
3. họ Thiệt。(Shé)姓。
Từ ghép:
折本 ; 折秤 ; 折耗
[zhē]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: CHIẾT
1. lộn; lộn nhào; nhào lăn。翻轉。
折跟頭
lộn nhào
2. đổ qua đổ lại。倒過來倒過去。
水太熱,用兩個碗折一折就涼了。
nước nóng quá, lấy hai cái ly đổ qua đổ lại cho nguội.
Từ ghép:
折籮 ; 折騰
[zhé]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: CHIẾT
1. gãy; bẻ gãy; làm gãy。斷;弄斷。
骨折
gãy xương
2. tổn thất; hao tổn。損失。
損兵折將。
hao binh tổn tướng
3. cong; quanh co; vòng vèo。彎;彎曲。
曲折
khúc khuỷu; quanh co
百折不撓。
không lay chuyển; không nao núng; sắt đá không lay chuyển.
4. quay lại; quay về; trở lại; chuyển。回轉;轉變方向。
轉折
chuyển ngoặt; chuyển ý.
剛走出大門又折了回來。
vừa ra khỏi cửa đã quay trở lại.
5. thuyết phục; tin phục。折服。
心折
trong lòng tin phục
6. đổi ra; đổi thành。折合;抵換。
折價
quy thành tiền
折賬
dùng hiện vật để trả nợ.
折變
bán món nọ để trả nợ món kia.
7. chiết khấu; giảm giá; chiết giá。折扣。
打九折
giảm giá mười phần trăm.
不折不扣
hoàn toàn; không giảm giá.
8. màn; lớp (kịch)。北曲每一劇本分為四折,一折相當于后來的一場。
9. gấp; xếp (lại)。折疊。
折扇
quạt xếp
折尺
thước xếp
她把信折好,裝在信封里。
cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
10. quyển sổ; sổ tay; sổ gấp。(折兒)折子。
奏折
bản sớ
存折兒。
sổ tiết kiệm; sổ tiền gửi
Từ ghép:
折半 ; 折變 ; 折尺 ; 折沖 ; 折沖樽俎 ; 折疊 ; 折兌 ; 折服 ; 折福 ; 折干 ; 折光 ; 折合 ; 折回 ; 折價 ; 折舊 ; 折扣 ; 折磨 ; 折辱 ; 折扇 ; 折射 ; 折實 ; 折壽 ; 折受 ; 折算 ; 折頭 ; 折線 ; 折腰 ; 折賬 ; 折紙 ; 折中 ; 折衷 ; 折衷主義 ; 折皺 ; 折子 ; 折子戲



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.