Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B3D
欽 khâm
钦 qin1, qin4, yin2
  1. Tôn kính, bội phục. ◎Như: khâm ngưỡng kính trông, khâm phục kính trọng và chịu là hay là giỏi.
  2. Tiếng dùng để tôn xưng hoàng đế. ◎Như: khâm mệnh mệnh lệnh của vua, khâm định văn tự của vua làm. Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục .
  3. Họ Khâm.
  4. Cong.

欽服 khâm phục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.