Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
生老病死


[shēnglǎobìngsǐ]
sinh lão bệnh tử (sinh ra, già đi, bệnh tật rồi chết: bốn nỗi khổ của đời người theo quan niệm của đạo Phật.)。佛教认为'生、老、病、死'是人生的四苦,今泛指生活中生育、养老、医疗、殡葬等事。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.