Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jìng]
Bộ: 立 - Lập
Số nét: 11
Hán Việt: CÁNH
1. hoàn tất; hết; xong; trọn vẹn; tròn。完毕。
未竟之业。
sự nghiệp chưa tròn.
2. từ đầu đến cuối; cả; toàn; suốt。从头到尾;全。
竟日。
cả ngày; suốt ngày.
竟夜。
suốt đêm.
3. cuối cùng; ắt; rốt cuộc; nhất định。终于。
有志者事竟成。
người có chí ắt sẽ thành công.
4. lại; mà (phó từ, biểu thị sự bất ngờ)。副词,表示有点出于意料之外。
真没想到他竟敢当面撒谎。
thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
都以为他一定不答应,谁知他竟答应了。
cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý.
Từ ghép:
竟然 ; 竟至 ; 竟自



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.