Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [7, 13] U+7B6E
筮 thệ, phệ
shi4
  1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: bốc thệ bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là bốc, dùng cỏ thi gọi là thệ). § Ghi chú: Ngày xưa, người làm quan trước khi nhậm chức, xem bói để biết lành hay dữ. Cho nên sau gọi nhậm chức quan là thệ sĩ .
  2. Ta quen đọc là chữ phệ.

卜筮 bốc phệ
卦筮 quái phệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.