Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
经验


[jīngyàn]
1. kinh nghiệm。由实践得来的知识或技能。
他对嫁接果树有丰富的经验。
anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
2. trải qua; gặp qua。亲身见过,做过或遭受过。
这样的事,我从来没经验过。
những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.