Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8174
腴 du
yu2
  1. Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du.
  2. Dày đẹp, béo tốt. ◎Như: đất ruộng tốt gọi là cao du .
  3. Ruột lợn, ruột chó.

脂腴 chi du



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.