Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840C
萌 manh
meng2, ming2
  1. Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
  2. Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. ◎Như: nhị họa vị manh ngăn họa từ lúc chưa xảy ra.
  3. Bừa cỏ.
  4. Cùng nghĩa với chữ manh .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.