Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 148 角 giác [13, 20] U+89F8
觸 xúc
触 chu4
  1. (Động) Húc, đâm. ◇Dịch Kinh : Đê dương xúc phiên, luy kì giác , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
  2. (Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: tiếp xúc ư nhĩ mục tai nghe thấy, mắt trông thấy, xúc cảnh sanh tình thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, xúc điện điện giật.
  3. (Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: cảm xúc cảm động.
  4. (Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: xúc húy xúc phạm chỗ kiêng, xúc phạm trưởng thượng xúc phạm người trên.
  5. (Tính) Khắp. ◎Như: xúc xứ giai thị đâu đâu cũng thế.
  6. (Danh) Họ Xúc.

感觸 cảm xúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.