Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB2
貲 ti
赀 zi1
  1. Phạt tiền. Nay thông dụng chữ ti tài thay chữ tài hóa (của cải).
  2. Lường. ◎Như: bất ti không biết đâu mà tính cho xiết, sở phí bất ti tiêu phí quá độ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.