Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (賢)
[xián]
Bộ: 貝 (贝) - Bối
Số nét: 11
Hán Việt: HIỀN
1. có đức có tài; tài đức。 有德行的;有才能的。
贤明。
tài đức sáng suốt
2. người có đức có tài; người hiền đức。有德行的人;有才能的人。
选贤举能。
chọn người hiền tài; cất nhắc người có năng lực.
任人唯贤。
chỉ giao chức vụ cho người tài đức.
3. hiền (lời nói kính trọng chỉ người cùng lứa tuổi hay lớp tuổi dưới)。敬词,用于平辈或晚辈。
贤弟。
hiền đệ (người em thảo hiền).
贤侄。
hiền điệt (người cháu thảo hiền).
Từ ghép:
贤达 ; 贤德 ; 贤惠 ; 贤劳 ; 贤良 ; 贤路 ; 贤明 ; 贤能 ; 贤契 ; 贤人 ; 贤淑 ; 贤哲



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.