Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [4, 12] U+9214
鈔 sao, sáo
钞 chao1, miao3, chao3
  1. (Danh) Tiền giấy, tiền tài. ◎Như: hiện sao tiền mặt, sao phiếu tiền giấy.
  2. (Danh) Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành. ◎Như: Đời Thanh có Kinh sử bách gia tạp sao .
  3. (Danh) Họ Sao.
  4. (Động) Cướp bóc, chiếm đoạt. ◎Như: khấu sao cướp lấy. ◇Hậu Hán Thư : Công sao quận huyện (Công Tôn Toản truyện ) Đánh cướp quận huyện.
  5. (Động) Viết, chép. ◇Bão Phác Tử : Dư kim lược sao Kim đan chi đô (Nội thiên , Kim đan ) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.