Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [5, 13] U+925B
鉛 duyên, diên
铅 qian1, yan2
  1. Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
  2. Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
  3. Duyên bút bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
  4. Còn có âm là diên.

白鉛礦 bạch duyên khoáng
鉛字 duyên tự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.