Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [13, 21] U+9435
鐵 thiết
铁 tie3, die2
  1. (Danh) Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe). ◎Như: cương thiết thép và sắt. ◇Đỗ Phủ : Bố khâm đa niên lãnh tự thiết (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt.
  2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: thủ vô thốn thiết tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
  3. (Danh) Họ Thiết.
  4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: đồng tường thiết bích tường đồng vách sắt.
  5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: thiết thạch tâm tràng tấm lòng vững mạnh như sắt đá, thiết án nan phiên án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi : Phong ba bất động thiết tâm can (Vân Đồn ) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
  6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: thiết đề gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
  7. (Tính) Đen.
  8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: thiết định nhất định.

地鐵站 địa thiết trạm
白鐵 bạch thiết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.