Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (陳)
[chén]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 13
Hán Việt: Trần
1. bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị。安放;摆设。
陈列。
trưng bày
陈设。
bày biện
2. kể; thuật lại; kể lại。叙说。
陈述。
trần thuật; trình bày.
另函详陈。
thư sau lại kể tỉ mỉ; thư sau sẽ nói rõ.
Ghi chú:又同'阵'zhèn。
3. cũ; lâu ngày; lâu năm。时间久的;旧的。
陈酒。
rượu để lâu năm.
新陈代谢。
trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
推陈出新。
loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
4. nước Trần thời nhà Chu (ở vùng Hoài Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。周朝国名,在今河南淮阳一带。
5. nhà Trần (thuộc Nam Triều, Trung Quốc, 557-589)。南朝之一,公元557-589, 陈霸先所建。参看〖南北朝〗。
6. họ Trần。姓。
Từ ghép:
陈兵 ; 陈陈相因 ; 陈词滥调 ; 陈醋 ; 陈放 ; 陈腐 ; 陈谷子烂芝麻 ; 陈规 ; 陈规陋习 ; 陈货 ; 陈迹 ; 陈酒 ; 陈旧 ; 陈列 ; 陈米 ; 陈年 ; 陈皮 ; 陈情 ; 陈绍 ; 陈设 ; 陈胜吴广起义 ; 陈述 ; 陈述句 ; 陈说 ; 陈诉 ; 陈套 ; 陈奏



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.