Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (靜)
[jìng]
Bộ: 青 (靑) - Thanh
Số nét: 14
Hán Việt: TỊNH, TĨNH
1. yên tĩnh; lặng。安定不动(跟'动'相对)。
静止。
tĩnh tại.
安静。
yên tĩnh.
风平浪静。
gió yên sóng lặng.
2. tĩnh; tịnh; vắng; không có tiếng động。没有声响。
寂静。
yên lặng.
清静。
thanh tịnh.
夜静更深。
đêm vắng canh khuya.
3. họ Tịnh。(J́ng)姓。
Từ ghép:
静电 ; 静电感应 ; 静电计 ; 静嘉 ; 静脉 ; 静脉曲张 ; 静脉注射 ; 静谧 ; 静摩擦力 ; 静默 ; 静穆 ; 静悄悄 ; 静态 ; 静物 ; 静养 ; 静止 ; 静坐



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.