Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)



[diào]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: ĐIẾU, TRẠO
1. rơi; rớt。落1.。
掉眼淚
rơi nước mắt
被擊中的敵機掉在海里了。
máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
2. tụt hậu; rớt lại phía sau。落在后面。
掉隊
rớt lại phía sau hàng ngũ.
3. mất; bỏ sót; đánh mất。遺失;遺漏。
鋼筆掉了。
đánh mất cây bút rồi.
這篇文章里掉了幾個字。
trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.
4. giảm; hạ。減少;降低。
掉價兒。
hạ giá
別讓牲口掉腰。
đừng để súc vật ốm đi.
5. lay động; cử động; vẫy; lúc lắc。搖動;擺動。
尾大不掉
đuôi to không vẫy được
掉臂而去(甩胳膊就走)。
vẫy tay rồi đi.
6. quay lại; ngoảnh lại。回;轉。
把車頭掉過來。
quay đầu xe lại
他掉過臉來向送行的人一一招呼。
anh ấy quay lại chào từng người đến tiễn.
7. đổi; đổi cho nhau。互換。
掉換
đổi cho nhau
掉過兒。
đổi chỗ cho nhau
8. khoe khoang; khoe。賣弄。
掉文
khoe chữ
掉書袋
khoe đọc lắm sách
9. mất; đi; hết; sạch (dùng sau một số động từ)。用在某些動詞后,表示動作的結果。
扔掉
quăng nó đi
除掉
bỏ đi
改掉壞習氣
sửa hết các tập tục xấu.
Từ ghép:
掉包 ; 掉膘 ; 掉秤 ; 掉點兒 ; 掉隊 ; 掉過兒 ; 掉換 ; 掉價 ; 掉槍花 ; 掉色 ; 掉書袋 ; 掉頭 ; 掉向 ; 掉以輕心 ; 掉轉



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.