low
low | [lou] | | danh từ | | | tiếng rống (trâu bò) | | nội động từ | | | rống (trâu bò) | | danh từ | | | mức thấp, con số thấp | | | số thấp nhất (ô tô) | | | to put a car in low | | gài số một | | | con bài thấp nhất | | | (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất | | tính từ | | | thấp, bé, lùn | | | a man of low stature | | người thấp bé | | | thấp, cạn | | | at low water | | lúc triều xuống | | | thấp bé, nhỏ | | | a low voice | | tiếng nói khẽ | | | thấp, hạ, kém, chậm | | | to sell at low price | | bán giá hạ | | | to get low wages | | được lương thấp | | | low temperature | | nhiệt độ thấp | | | low speed | | tốc độ chậm | | | to have a low opinion of somebody | | không trọng ai | | | thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèn mọn | | | all sorts of people, high and low | | tất cả mọi hạng người, từ kẻ sang cho đến người hèn | | | a low fellow | | một kẻ đê hèn | | | yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ | | | to be in a low state of health | | trong tình trạng sức khoẻ suy nhược | | | to be in low spirits | | buồn rầu, chán nản | | | low diet | | chế độ ăn kém (không đủ bổ) | | | (địa lý,địa chất) hạ | | | Low Laos | | hạ Lào | | | to be in low water | | | cạn tiền | | | Low Countries | | | Hà Lan | | | at a low ebb | | | sa sút, xuống dốc | | | to be low on sth | | | gần cạn kiệt cái gì | | phó từ | | | thấp | | | to bow very low | | cúi thấp xuống mà chào, cúi rạp xuống mà chào | | | thấp, khẽ, nhỏ (tiếng nói) | | | to speak low | | nói nhỏ | | | thấp hèn, suy đồi, sa đoạ | | | to fall very low | | sa đoạ | | | ở mức thấp, rẻ, hạ | | | to sell low | | bán hạ giá, bán rẻ | | | to live low | | sống ở mức thấp, sống nghèo nàn, ăn uống thiếu thốn | | | to bring low | | | làm sa sút, làm suy vi, làm suy nhược | | | to lay low | | | hạ gục, hạ đo ván | | | to lie low | | | nằm bẹp, nằm ẹp xuống; chết | | | nằm yên, không hoạt động gì, đợi cơ hội | | | to be laid low | | | bị đánh gục, bị đánh chết; bị ốm liệt giường | | | to play low | | | đánh nhỏ (đánh cược, đánh cá) | | | to stoop so low as to do sth | | | hạ mình làm điều gì |
| | [low] | | saying && slang | | | sad, depressed, ill, down | | | I've been feeling kind of low lately - it's the bad weather. |
dưới; không đáng kể
/lou/
danh từ tiếng rống (trâu bò)
động từ rống (trâu bò)
danh từ ngọn lửa
nội động từ rực cháy, bốc cháy
danh từ mức thấp, con số thấp số thấp nhất (ô tô) to put a car in low gài số một con bài thấp nhất (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
tính từ thấp, bé, lùn a man of low stature người thấp bé thấp, cạn at low water lúc triều xuống thấp bé, nhỏ a low voice tiếng nói khẽ thấp, hạ, kém, chậm to dell at low price bán giá hạ to get low wages được lương thấp low temperature độ nhiệt thấp low speed tốc độ chậm to have a low opinion of somebody không trọng ai thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn all sorts of people, high and low tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn a low fellow một kẻ đê hèn yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ to be in a low state of health trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
|
|