strand   
 
 
 
   strand  | [strænd] |    | danh từ |  |   |   | bờ (biển, sông..) |    | ngoại động từ |  |   |   | làm mắc cạn |    | nội động từ |  |   |   | mắc cạn (tàu) |    | danh từ |  |   |   | tao (của dây); sợi dây, sợi tơ |  |   |   | (sinh vật học) thanh, sợi, dải |  |   |   | món tóc |  |   |   | tuyến phát triển (trong một truyện..); mạch |  |   |   | thành phần, bộ phận (của một thể phức hợp) |  |   |   | (nghĩa bóng) nét tính cách, chủ đề của câu chuyện |    | ngoại động từ |  |   |   | đánh đứt một tao (của một sợi dây thừng...) |  |   |   | bện (thừng) bằng tao |  
 
 
   /strænd/ 
 
     danh từ 
    (thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ) 
 
     ngoại động từ 
    làm mắc cạn 
 
     nội động từ 
    mắc cạn (tàu) 
 
     danh từ 
    tao (của dây) 
    thành phần, bộ phận (của một thể phức hợp) 
 
     ngoại động từ 
    đánh đứt một tao (của một sợi dây thừng...) 
    bện (thừng) bằng tao 
    | 
		 |