usher
usher | ['ʌ∫ə] | | danh từ | | | người dẫn chỗ, người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng) | | | người gác cửa (ở toà án..) | | | (nghĩa xấu) trợ giáo | | động từ | | | đưa, dẫn; đi kèm ai để chỉ chỗ | | | to usher into | | dẫn vào, đưa vào | | | (nghĩa bóng) báo hiệu, mở ra; đánh dấu sự khởi đầu | | | to usher in a new period of prosperity | | mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới |
/' /
danh từ người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng) chưởng toà (nghĩa xấu) trợ giáo
ngoại động từ đưa, dẫn to usher into dẫn vào, đưa vào báo hiệu, mở ra to usher in a new period of prosperity mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới
|
|