| ['ɔ:lweiz] |
| phó từ |
| | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
| | my father always gets up early to take exercise |
| cha tôi bao giờ cũng dậy sớm để tập thể dục |
| | they are always in need of your help |
| họ luôn luôn cần sự giúp đỡ của anh |
| | he nearly always wears a bow tie |
| hầu như lúc nào anh ta cũng cài nơ con bướm |
| | she has always loved gardening |
| lúc nào bà ấy cũng thích làm vườn |
| | he was always asking for money |
| nó đòi tiền hoài |
| | why are you always biting your nails? |
| sao cô cứ cắn móng tay hoài vậy? |
| | thường xuyên lặp đi lặp lại; luôn luôn; đều đặn |
| | the postman always calls at 7.30 |
| người đưa thư thường hay gọi lúc 7 giờ 30 |
| | (sau can, could) dù thế nào chăng nữa |
| | you could always use a dictionary |
| dù sao anh cũng có thể dùng từ điển |
| | they can always go to bank if they need more money |
| họ vẫn có thể đến ngân hàng nếu họ thiếu tiền |
| | always supposing that... |
| | ví như mà, giả dụ mà |
| | I'm going to university, always supposing (that) I pass my exams |
| Tôi sẽ vào đại học, nếu giả dụ là tôi thi đỗ |
| | as always |
| | như thường lệ |
| | As always he was late and had to run to catch the bus |
| Như thường lệ, anh ta bị muộn giờ và phải chạy cho kịp chuyến xe búyt |