| [ə'mʌη] |
| Cách viết khác: |
| amongst |
| [ə'mʌηst] |
| giới từ |
| | bị vây quanh bởi ai/cái gì; giữa |
| | to work among the poor, the sick, the elderly |
| làm việc giữa những người nghèo, người đau ốm, người lớn tuổi |
| | to stand among the crowd at the football match |
| đứng giữa đám đông trong trận bóng đá |
| | he found it among a pile of old books |
| nó tìm thấy cái đó giữa một đống sách cũ |
| | nằm trong số (những cái gì); bao gồm trong |
| | I was among the last to leave |
| tôi ở trong số những người ra về sau cùng |
| | among those present were the Prime Minister and her husband |
| trong số những người có mặt, có bà thủ tướng và chồng bà ta |
| | he was only one among many who needed help |
| nó chỉ là một trong số nhiều người cần được giúp đỡ |
| | (chia phần) cho mỗi thành viên (của một nhóm) |
| | to distribute the books among the class |
| phân phát sách cho cả lớp |
| | giữa (với nhau) |
| | politicians are always arguing among themselves |
| các chính trị gia luôn luôn tranh luận với nhau |
| | they talked among themselves while they waited |
| họ trò chuyện với nhau trong khi chờ đợi |
| | there is honour among thieves |
| giữa kẻ cắp với nhau cũng có danh dự |